🔍
Search:
ĐÁNG TIN CẬY
🌟
ĐÁNG TIN CẬY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
행동이나 모습을 보아 믿고 의지할 만한 데가 있다.
1
ĐÁNG TIN CẬY:
Trông hành động hay bộ dạng có phần đáng tin tưởng và nhờ cậy.
-
Tính từ
-
1
믿을 만하거나 믿음이 가다.
1
ĐÁNG TIN CẬY:
Đáng tin hoặc tin được.
-
Tính từ
-
1
행동이나 모습을 보아 믿고 의지할 만하다.
1
ĐÁNG TIN CẬY:
Hành động hay bộ dạng đáng tin tưởng và nhờ cậy.
-
Tính từ
-
1
믿음이 가는 데가 있다.
1
ĐÁNG TIN CẬY, ĐÁNG TIN TƯỞNG:
Có điểm tin cậy được.
-
Tính từ
-
1
모습이나 성격이 점잖고 믿음직하다.
1
ĐÁNG TIN CẬY:
Dáng vẻ hay tính cách nghiêm túc và đáng tin.
-
2
사물의 겉모양이 크고 당당하다.
2
CHẮC CHẮN, VỮNG VÀNG:
Dáng vẻ bên ngoài của sự vật to lớn và chắc chắn.
-
☆
Danh từ
-
1
태도나 행동이 진실하거나 정성스럽지 않음.
1
SỰ KHÔNG THÀNH THẬT, SỰ KHÔNG ĐÁNG TIN CẬY, SỰ KHÔNG THỂ TRÔNG MONG ĐƯỢC:
Thái độ hay hành động không chân thành hay không thịnh tình.
-
☆☆
Tính từ
-
1
어떤 것에 대한 믿음이 있어 마음이 힘차다.
1
ĐÁNG TIN CẬY, VỮNG TIN, VỮNG TÂM:
Có niềm tin vào một thứ gì và trải lòng ra.
-
2
물건이나 몸이 알차고 튼튼하다.
2
CHẮC CHẮN:
Đồ vật hay cơ thể rắn chắc và hiệu quả.
-
3
믿을 수 있을 정도로 속이 실하다.
3
VỮNG CHẮC:
Có thực chất và chắc chắn đến độ có thể tin cậy.
-
4
생각이나 뜻이 흔들림 없이 강하고 빈틈이 없다.
4
VỮNG VÀNG, KIÊN QUYẾT:
Suy nghĩ hay ý nghĩa mạnh mẽ không có sai sót và không có chỗ hở.
-
5
먹은 것이나 입은 것이 충분하다.
5
ẤM BỤNG, NO ẤM:
Có cái ăn hay cái mặc đầy đủ.
🌟
ĐÁNG TIN CẬY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
다소 큰 물건이 보기보다 꽤 무겁다.
1.
NẶNG NỀ:
Đồ vật khá to nặng hơn ta nhìn thấy.
-
2.
사람이 점잖고 믿음직하다.
2.
NGHIÊM TÚC, ĐĨNH ĐẠC:
Con người đứng đắn và đáng tin cậy.
-
Động từ
-
1.
꼭 맞지 않고 헐거워서 자꾸 이리저리 움직이다.
1.
KHÔNG CHẶT, LÙNG THÙNG, LỎNG LẺO:
Không vừa chặt mà lỏng lẻo nên liên tục dịch chuyển tới lui.
-
2.
조심스럽지 않고 믿음직하지 못한 행동을 자꾸 하다.
2.
PHÓNG TÚNG, BỪA BÃI:
Không thận trọng và liên tục làm những hành động không đáng tin cậy.
-
☆
Tính từ
-
1.
꼭 맞지 않고 헐거운 듯한 느낌이 있다.
1.
LÙNG THÙNG, LỎNG LẺO:
Không vừa chặt mà có cảm giác lỏng lẻo.
-
2.
행동이 조심스럽지 않고 믿음직하지 못하다.
2.
PHÓNG TÚNG, BỪA BÃI:
Hành động không thận trọng và không đáng tin cậy.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 들떠 모두 믿음직스럽지 않다.
1.
NGÔNG NGHÊNH:
Lời nói hay hành động nông nổi, tất thảy đều không đáng tin cậy.
-
Động từ
-
1.
꼭 맞지 않고 헐거워서 이리저리 자꾸 움직이다.
1.
KHÔNG CHẶT, LÙNG THÙNG, LỎNG LẺO:
Không đúng chắc mà lỏng lẻo dịch chuyển tới lui.
-
2.
조심스럽지 않고 믿음직하지 못한 행동을 자꾸 하다.
2.
PHÓNG TÚNG, BỪA BÃI:
Không thận trọng và cứ thực hiện hành động không đáng tin cậy.
-
Động từ
-
1.
꼭 맞지 않고 헐거워서 이리저리 움직이다.
1.
LỎNG LẺO, THÙNG THÌNH:
Không vừa và rộng nên di chuyển chỗ này chỗ kia.
-
2.
조심스럽지 않고 믿음직하지 못한 행동을 하다.
2.
BẤT CẨN, CẨU THẢ:
Hành động không đáng tin cậy và không thận trọng.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 들떠 믿음직스럽지 않다.
1.
NGÔNG NGHÊNH:
Lời nói hay hành động nông nổi, không đáng tin cậy.
-
Phó từ
-
1.
모습이나 성격이 점잖고 믿음직하게.
1.
CHỮNG CHẠC, ĐỨNG ĐẮN:
Dáng vẻ hay tính cách điềm đạm và đáng tin cậy.
-
3.
사물의 겉모양이 크고 당당하게.
3.
CHẮC NỊCH, ĐẦY ẮP, VỮNG CHÃI:
Vẻ ngoài của sự vật to lớn và hoành tráng.
-
Phó từ
-
1.
꼭 맞지 않고 헐거워서 자꾸 이리저리 움직이는 모양.
1.
LÙNG THÙNG, LỎNG LẺO, THÙNG THÌNH:
Không vừa khít mà lỏng nên liên tục di chuyển chỗ này chỗ kia.
-
2.
조심스럽지 않고 믿음직하지 못한 행동을 자꾸 하는 모양.
2.
BẤT CẨN, CẨU THẢ:
Hình ảnh liên tục hành động không đáng tin cậy và không thận trọng.
-
Động từ
-
1.
꼭 맞지 않고 헐거워서 이리저리 자꾸 움직이다.
1.
KHÔNG CHẶT, LÙNG THÙNG, LỎNG LẺO:
Không đúng chắc mà lỏng lẻo dịch chuyển tới lui.
-
2.
조심스럽지 않고 믿음직하지 못한 행동을 자꾸 하다.
2.
PHÓNG TÚNG, BỪA BÃI:
Không thận trọng và cứ thực hiện hành động không đáng tin cậy.
-
Động từ
-
1.
듣기 좋거나 믿음이 가는 말을 하여 어떤 일을 하도록 부추기다.
1.
DỤ, DỖ, DỖ NGỌT, NÓI NGỌT, VỖ VỀ, TÁN TỈNH:
Nói lời dễ nghe hoặc lời đáng tin cậy và xúi giục làm việc nào đó.
-
Phó từ
-
1.
나이가 비교적 많아 듬직하게.
1.
MỘT CÁCH GIÀ DẶN:
Tuổi tác tương đối nhiều, đáng tin cậy.
-
2.
참을성 있고 끈기 있게.
2.
MỘT CÁCH KIÊN TRÌ, MỘT CÁCH NHẪN NẠI:
Có tính chịu đựng và một cách bền bỉ.
-
Danh từ
-
1.
믿음직하고 착실함.
1.
SỰ CHÂN THÀNH, SỰ CHÂN THẬT:
Sự trung thực và đáng tin cậy.
-
-
1.
어떤 일이나 사물을 믿지 못할 사람에게 맡겨 놓아 걱정이 들다.
1.
(GIAO CÁ CHO MÈO), GIAO TRỨNG CHO ÁC:
Giao việc hay sự vật nào đó cho người không đáng tin cậy nên lo ngại.
-
Tính từ
-
1.
꼭 맞지 않고 매우 헐거운 듯한 느낌이 있다.
1.
KHÔNG CHẶT, LÙNG THÙNG, LỎNG LẺO:
Không vừa chặt mà có cảm giác quá lỏng lẻo.
-
2.
행동이 조심스럽지 않고 매우 믿음직하지 못하다.
2.
PHÓNG TÚNG, BỪA BÃI:
Hành động không thận trọng và rất không đáng tin cậy.
-
-
1.
실속이 없고 믿음직스럽지 못하게 되다.
1.
(GIÓ VÀO GAN) RỖNG TUẾCH:
Trở nên không có thực chất và không đáng tin cậy.
-
-
1.
정신적으로 성숙하고 생각이 깊으며 믿음직하다.
1.
CÓ Ý CHÍ:
Trưởng thành về mặt tinh thần, suy nghĩ chín chắn và đáng tin cậy.
-
☆
Tính từ
-
1.
잘 짜이지 않아 어설프고 빈틈이 있다.
1.
LỎNG:
Không đan chặt mà lỏng lẻo và có lổ hổng.
-
2.
살이 빠져 비쩍 마르다.
2.
GẦY GÒ, GẦY CÒM:
Giảm cân nên gầy guộc.
-
3.
사이가 넓어 드문드문하다.
3.
THƯA:
Khoảng cách rộng và thưa thớt.
-
4.
모양이나 내용이 부실하다.
4.
LỎNG LẺO, KHÔNG CHẮC CHẮN:
Hình dạng hay nội dung không đáng tin cậy.
-
Tính từ
-
1.
나이가 비교적 많아 듬직하다.
1.
GIÀ DẶN:
Tuổi tương đối nhiều, đáng tin cậy.
-
2.
참을성 있고 끈기 있다.
2.
KIÊN TRÌ, NHẪN NẠI:
Có tính chịu đựng và bền bỉ.